Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần |
Ký hiệu |
- Năng lượng: 30 Kcal/ kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Protid: 0,4- 0,6g/kg cân nặng lý tưởng/ngày, tuỳ theo mức độ suy thận - Lipid: 20- 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đảm bảo cân bằng nước và điện giải: - ăn nhạt tương đối: Natri £ 2000 mg/ngày. + Kali: hạn chế kali khẩu phần khi kali máu >6 mmol/l (2000-3000 mg/ngày) + Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định: Vnước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500ml (tùy theo mùa). - Duy trì cân nặng lý tưởng (theo chuẩn BMI) - Lựa chọn thực phẩm có ít nhân purin kiềm: ăn số lượng vừa phải các thực phẩm ở nhóm 2 (< 150g/ngày), không nên ăn thực phẩm nhóm 3. Không dùng các thực phẩm và đồ uống có khả năng gây đợt gút cấp: rượu, bia, cà phê, chè. - Số bữa ăn: 4 bữa/ngày. |
E (kcal): 1500- 1700 P (g): < 33 L (g): 35- 45 G (g): 250- 300 Natri (mg): £ 2000
|
GU03-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM