Nguyên tắc | Cơ cấu khẩu phần | Ký hiệu |
- Năng lượng: 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Protid: 0,6 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ≥50%. - Glucid: 60-65% tổng năng lượng. Nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp. - Chất xơ: 20- 25 g/ngày. - Lipid: 25 - <30 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đảm bảo cân bằng nước và điện giải: + ăn nhạt tương đối phụ thuộc vào mức độ phù và cao huyết áp: Natri £ 2000 mg. + Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định: V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa ). - Số bữa ăn: 4-6 bữa/ngày. | E (kcal): 1500- 1700 P (g): 30- 33 L (g):45- 60 G (g): 225- 276 Natri (mg): £ 2000 Kali (mg): 2000- 3000 Phosphat (mg): <1200 Chất xơ (g): 20- 25 Nước (l): 1-1,5 | DD07-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM