Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần |
Ký hiệu |
- Năng lượng: 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Protid: 0,8g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật /tổng số > 60% - Glucid: 60- 65% tổng năng lượng. Nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp. - Lipid: Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đảm bảo cân bằng nước và điện giải: + ăn nhạt tương đối: Natri £ 2000 mg/ngày + Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định: V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa ). + Kali: Hạn chế kali khẩu phần khi kali máu >6 mmol/l (2000-3000 mg/ngày) - Đủ vitamin và khoáng chất theo nhu cầu - Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày. |
E (kcal): 1500- 1700 P (g): 40- 44 L (g): 40- 55 G (g): 225- 276 Natri (mg): £ 2000 Kali (mg): 2000- 3000 Nước (l): 1- 1,5 |
DD04-X |