Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần |
Ký hiệu |
- Năng lượng: 35- 40 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Protid: 1-1,2g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ≥ 60%. - Lipid: 15% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Cholesterol < 300 mg/ngày. - Đảm bảo cân bằng nước và điện giải: + Ăn nhạt tương đối, tuỳ theo mức độ phù: Natri< 2000 mg/ngày. + Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định: V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa). + Kali: Hạn chế kali khẩu phần khi kali máu >6 mmol/l (2000-3000 mg/ngày). Hạn chế các thực phẩm giàu kali. - Phosphat 600-1200mg/ngày khi phosphat máu >6mg/dl. Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat. - Đủ vitamin và chất khoáng. - Số bữa ăn: 4 bữa/ngày. |
E (kcal): 1800- 2200 P (g): 50- 66 L (g): 30- 35 G (g): 332- 360 Cholesterol(mg): <300 Natri (mg): < 2000 Nước (l): 1- 1,5
|
TN13-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM