Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần |
Ký hiệu |
- Năng lượng: 35Kcal/kg cân nặng khô/ngày. - Protid: 0,8 g/kg cân nặng khô/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ≥60% - Lipid: 20-30% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đảm bảo cân bằng nước và điện giải: + Ăn nhạt tương đối, lượng natri: . Thận nhân tạo: < 2000 mg natri/ngày. . Lọc màng bụng: < 2000 mg natri/ngày. + Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định: V nước = V nước tiểu + Vdịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500ml (tùy theo mùa). + Kali: 1000- 1500mg/ngày. - Phosphat < 800 mg/ngày, hạn chế các thực phẩm giàu phosphat. - Đủ vitamin và chất khoáng. - Số bữa ăn: 4 bữa/ngày. |
E (kcal): 1800- 1900 P (g): 40- 44 L (g): 40- 53 G (g): 313- 336 Natri (mg): < 2000 Kali (mg): 1000- 1500 Phosphat (mg): < 800 Nước (l): 1- 1,5 |
TN12-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM