Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần |
Ký hiệu |
- Năng lượng: 25 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Protid: 0,8- 1 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Lipid: 15- 20 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - ăn nhạt tương đối hoặc ăn nhạt hoàn toàn: + Ăn nhạt tương đối: Natri 1200- 2000 mg/ngày + Ăn nhạt hoàn toàn: Natri 1000 mg/ngày - Kali: 4000-5000 mg/ngày. - Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định: V nước = Vnước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa). - Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến: + Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu, bia, ... và các thực phẩm có ga. + Sử dụng các thực phẩm giàu kali, thức ăn mềm, dễ tiêu hoá, ít xơ sợi. - Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày. |
E (kcal): 1300- 1400 P (g): 40- 55 L (g): 20- 30 G (g): 215- 240 Natri (mg): £ 2000 Kali (mg): 4000- 5000 Nước (l): 1-1,5
|
TM05-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM