Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần trung bình |
Ký hiệu |
|
Nhóm tuổi |
Cơ cấu khẩu phần |
|
|
- Năng lượng: đảm bảo nhu cầu khuyến nghị. - Protid: 1,5- 2,5 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày (tuỳ thuộc lứa tuổi). - Lipid: 15- 20% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Ăn nhạt tương đối khi có phù, natri: 25- 50 mg/kg cân nặng lý tưởng /ngày. - Nước: hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa). - Vitamin và muối khoáng: cung cấp đủ, đặc biệt là vitamin nhóm B và vitamin tan trong chất béo như A, D, K... - Hạn chế ăn các thức ăn rắn, nhiều xơ sợi. - Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi). |
1-3 tuổi |
E (Kcal):1300 P (g): 25- 30 L(g): 21- 28 G(g):250- 270 Natri (mg):325- 650 |
3GM5-X |
4-6 tuổi |
E (Kcal):1600 P (g): 36- 40 L(g): 25- 30 G(g):276- 296 Natri (mg): 473- 875 |
4GM5-X |
|
7-9 tuổi |
E (Kcal):1800 P (g):45- 55 L(g): 30- 40 G(g):300- 340 Natri (mg): 625- 1250 |
5GM5-X |
|
10-15 tuổi |
E (Kcal):2200- 2400 P (g): 50- 65 L(g): 35- 40 G(g):395- 470 Natri(mg):1000-2000 |
6GM5-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM