1. Ngưỡng dung nạp tối đa của các Vitamin
Nhóm tuổi |
Vitamin A (mg/ ngày) |
Vitamin C (mg/ ngày) |
Vitamin D (mg/ ngày) |
Vitamin E (mg/ ngày) |
Vitamin K (mg/ ngày) |
Vitamin B1 (mg/ ngày) |
Riboflavin (mg/ ngày) |
Trẻ em |
|||||||
0-6 tháng |
600 |
KC |
25 |
KC |
KC |
KC |
KC |
6-12 tháng |
600 |
KC |
38 |
KC |
KC |
KC |
KC |
Trẻ nhỏ |
|||||||
1-3 tuổi |
600 |
400 |
63 |
200 |
KC |
KC |
KC |
4-8 tuổi |
900 |
650 |
75 |
300 |
KC |
KC |
KC |
Thiếu niên 9-13 tuổi |
|||||||
Trai |
1.700 |
1.200 |
100 |
600 |
KC |
KC |
KC |
Gái |
1.700 |
1.200 |
100 |
600 |
KC |
KC |
KC |
Vị thành niên 14-18 tuổi |
|||||||
Trai |
2.800 |
1.800 |
100 |
800 |
KC |
KC |
KC |
Gái |
2.800 |
1.800 |
100 |
800 |
KC |
KC |
KC |
Người lớn ≥ 19 tuổi |
|||||||
Nam |
3.000 |
2.000 |
100 |
1.000 |
KC |
KC |
KC |
Nữ |
3.000 |
2.000 |
100 |
1.000 |
KC |
KC |
KC |
Người già ≥ 51 tuổi |
|||||||
Bài viết trước: Nhu cầu nước đối với cơ thể
Bài viết kế tiếp: Nhu cầu các chất điện giải (elictrolites)
Thông tin liên hệHotline - 0938 237 460 336A Phan Văn Trị, Phường 11 Bình Thạnh, TPHCM Giờ làm việcThứ 2 - 7: Chiều: 16:30 - 19:30 Chủ nhật, Ngày lễ nghỉ Dịch vụ |