Chế độ ăn bệnh lý

Trẻ em vui vẻ khi ăn uống theo chế độ dinh dưỡng cân bằng.
Trẻ em vui vẻ khi ăn uống theo chế độ dinh dưỡng cân bằng.

Nguyên Tắc Xây Dựng Khẩu Phần Dinh Dưỡng Theo Nhóm Tuổi

Bài viết này cung cấp các nguyên tắc xây dựng khẩu phần dinh dưỡng cho trẻ em theo từng độ tuổi, từ năng lượng, protein đến vitamin, khoáng chất. Đọc ngay để hiểu rõ hơn cách chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ yêu thương của bạn!

Nguyên Tắc Xây Dựng Khẩu Phần Dinh Dưỡng Theo Nhóm Tuổi

Khẩu phần ăn dinh dưỡng đa dạng cho trẻ em với các loại thực phẩm phù hợp theo độ tuổi.

Các Nguyên Tắc Cơ Bản

Trong việc xây dựng khẩu phần dinh dưỡng cho trẻ em, có một số nguyên tắc dinh dưỡng cơ bản cần lưu ý:

  1. Về năng lượng: Nhu cầu năng lượng hàng ngày cần phải được tính toán theo tuổi của trẻ. Đối với trẻ nhỏ, năng lượng cần thiết là rất quan trọng cho sự phát triển.

  2. Về protein:

  • Sử dụng protein có giá trị sinh học cao,
  • Trẻ từ 0-2 tuổi: 1-2.1 g/kg cân nặng/ngày.
  • Trẻ trên 2 tuổi: 1 g/kg cân nặng/ngày.
  1. Về lipid: Nên chiếm 20-30% tổng năng lượng. Tỷ lệ các loại axit béo:
  • Axit béo chưa no một nối đôi: 1/3,
  • Axit béo chưa no nhiều nối đôi: 1/3,
  • Axit béo no: 1/3.

Trẻ em vui vẻ khi ăn uống theo chế độ dinh dưỡng cân bằng.

Cân Bằng Nước Và Điện Giải

  • Natri: Giới hạn lượng muối đưa vào khi trẻ có tình trạng phù hoặc cao huyết áp. Liều lượng: 25-50 mg/kg cân nặng/ngày.

  • Nước: Hạn chế lượng nước khi có triệu chứng như phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. Công thức tính lượng nước cần thiết cho trẻ:
    V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, tiêu chảy) + 35-45 ml/kg (tùy mùa).

  • Kali: Liều lượng khuyến nghị là 40 mg/kg cân nặng/ngày nếu Kali máu < 5 mmol/l. Hạn chế thực phẩm giàu Kali nếu cần thiết.

  • Phosphat: Hạn chế thực phẩm chứa phosphat nếu phosphat máu >2 mg/dl.

  • Trẻ nhỏ: <400 mg/ngày,

  • Trẻ từ 20 kg: 400-600 mg/ngày,

  • Trẻ hơn 20 kg: <800 mg/ngày.

Bổ Sung Và Hỗ Trợ Dinh Dưỡng

  • Bổ sung vitamin và khoáng chất nếu cần thiết.
  • Khuyến nghị cho trẻ ăn từ 4-6 bữa trong ngày, phụ thuộc vào độ tuổi.
  • Nếu trẻ không ăn đủ nhu cầu, có thể nuôi trẻ qua đường ống hoặc tĩnh mạch nếu không dung nạp được.

Cơ Cấu Khẩu Phần Trung Bình Theo Nhóm Tuổi

Đồ họa giáo dục về yêu cầu dinh dưỡng theo từng độ tuổi của trẻ em.

Trẻ 1-3 Tuổi

  • Năng lượng (Kcal): 1300
  • Protein (g): 10-20
  • Lipid (g): 30-40
  • Glucid (g): 130-175
  • Natri (mg): 325-650

Trẻ 4-6 Tuổi

  • Năng lượng (Kcal): 1600
  • Protein (g): 20-25
  • Lipid (g): 35-50
  • Glucid (g): 260-300
  • Natri (mg): 473-875

Trẻ 7-9 Tuổi

  • Năng lượng (Kcal): 1800
  • Protein (g): 25-30
  • Lipid (g): 40-60
  • Glucid (g): 290-330
  • Natri (mg): 625-1250

Trẻ 10-15 Tuổi

  • Năng lượng (Kcal): 2000-2200
  • Protein (g): 30-35
  • Lipid (g): 50-80
  • Glucid (g): 390-450
  • Natri (mg): 1000-2000

Việc chăm sóc dinh dưỡng trẻ em không chỉ giúp chúng phát triển khỏe mạnh, mà còn tạo nền tảng cho một tương lai vững chắc. Hãy theo dõi chế độ ăn uống và khẩu phần dinh dưỡng đúng cách cho trẻ để đảm bảo sức khỏe trẻ em tốt nhất cho các bé!

Người khác cùng quan tâm

Thông tin liên hệ

Hotline - 0938 237 460

336A Phan Văn Trị, Bình Lợi Trung

(Phường 11, Bình Thạnh), TPHCM

Giờ làm việc

Thứ 2 - 7:
Chiều: 16:30 - 19:30
Chủ nhật, Ngày lễ nghỉ

Phụ trách chuyên môn: BSCKII Phạm Xuân Hậu. GPHĐ: 06075/HCM-GPHĐ ngày 07/9/2018 do Sở y tế TP HCM cấp

© 2025 Phòng khám Tim mạch Siêu âm OCA. Powered by Medcomis & JoomShaper