Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần |
Ký hiệu |
- Năng lượng: có 2 mức: 2200- 2400Kcal/ngày hoặc 1800- 1900Kcal/ngày, tuỳ khả năng của người bệnh. - Protid: 12- 14%. Tỷ lệ protid động vật/tổng số: 30- 50%. - Lipid: 15- 25 %. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đường đơn: < 10 g/ngày. - Natri: £ 2400 mg/ngày. - Nước: 2- 2,5 lít/ngày. - Chất xơ: 15- 25 g/ngày. - Số bữa ăn: 3- 4 bữa/ngày. |
E (kcal): 2200 - 2400 P (g): 66- 84 L (g): 40- 65 G (g): 350- 440 Natri (mg): £ 2400 Nước (l): 2- 2,5 Chất xơ (g) : 15- 25 |
BT01-X |
E (kcal): 1800 - 1900 P (g): 54- 67 L (g): 43- 53 G (g): 275- 323 Natri (mg): £ 2400 Nước (l): 2- 2,5 Chất xơ (g) :15- 25 |
BT02-X |