Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần |
Ký hiệu |
- Năng lượng: 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Protid: < 0,6 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. Tỷ lệ protid động vật/tổng số ≥ 60%. - Lipid: 20-25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đảm bảo cân bằng nước và điện giải: + ăn nhạt tương đối: Natri < 2000 mg /ngày. + Kali: 1000 mg/ngày. Hạn chế các thực phẩm giàu kali. + Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định: V nước = Vnước tiểu + Vdịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa). + Phosphat: 600 mg, hạn chế các thực phẩm giàu phosphat. - Đủ vitamin và khoáng chất. - Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày. |
E (kcal): 1800-1900 P (g): < 33 L (g): 40- 50 G (g): 310- 350 Natri (mg) : < 2000 Kali (mg): 1000 Phosphat (mg): 600 Nước (l): 1- 1,5 (suy thận sau thận). Không hạn chế nước khi suy thận cấp nguyên nhân trước thận. |
TN05-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM