Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần trung bình
|
Ký hiệu
|
|
Nhóm tuổi |
Cơ cấu khẩu phần |
||
- Năng lượng: Đảm bảo nhu cầu năng lượng theo tuổi - Protid: Đảm bảo nhu cầu theo lứa tuổi - Lipid: 20-30 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - ăn nhạt tương đối, natri: 20-50 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày - Nước ăn và uống: đủ nhu cầu nước - Đủ vitamin, đặc biệt vitamin nhóm B - Sử dụng các thực phẩm giàu kali - Lựa chọn thực phẩm: hạn chế thức ăn sinh hơi, khó tiêu, các chất kích thích. - Số bữa ăn: 4-6 bữa/ngày. |
1-3 tuổi |
E (Kcal):1300 P (g): 28 L(g): 30- 43 G(g):200- 230 Natri(mg):325- 650 |
3TM1-X |
4-6 tuổi |
E (Kcal): 1600 P (g): 36 L(g): 35- 53 G(g): 240- 290 Natri (mg):473- 875 |
4TM1-X |
|
7-9 tuổi |
E (Kcal):1800 P (g):40 L(g):40- 60 G(g): 270- 320 Natri (mg):625-1250 |
5TM1-X |
|
10-15 tuổi |
E (Kcal):2000-2200 P (g): 60 -70 L(g): 50-60 G(g):350-380 Natri(mg):1000-2000 |
6TM1-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM