Giới tính |
Lứa tuổi/tình trạng sinh lý
|
NCNLKN theo loại hình lao động (KCal/ngày) |
||
Nhẹ |
Vừa |
Nặng |
||
Nam giới |
19 – 30 |
2.300 |
2.700 |
3.300 |
31 – 60 |
2.200 |
2.600 |
3.200 |
|
> 60 |
1.900 |
2.200 |
2.600 |
|
Phụ nữ |
19 – 30 |
2200 |
2.300 |
2.600 |
31 – 60 |
2.100 |
2.200 |
2.500 |
|
> 60 |
1.800 |
1.900 |
2.200 |
|
Mang thai 3 tháng giữa |
+ 360 |
+ 360 |
- |
|
Mang thai 3 tháng cuối |
+ 475 |
+ 475 |
-
|
|
Cho con bú vốn được ăn uống tốt |
+ 505 |
+ 505 |
- |
|
Cho con bú vốn không được ăn uống tốt |
+ 675 |
+ 675 |
- |
Dinh dưỡng cho người bị HIV/AIDS đang là một vấn đề thời sự hiện nay. Theo WHO (2003), để duy trì cân nặng và chống suy mòn:
- Người trưởng thành bị nhiễm HIV cần tăng thêm 10% tổng số nănglượng khẩu phần.
- Người trưởng thành bị AIDS cần tăng thêm 20% - 30% tổng số năng lượng khẩu phần.