Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần |
Ký hiệu |
- Năng lượng: 25- 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Protid: 0,8- 1 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày. - Glucid: 60- 65% tổng năng lượng. Nên sử dụng các glucid phức hợp, glucid có chỉ số đường huyết thấp. - Lipid: Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đảm bảo cân bằng nước và điện giải: + ăn nhạt tương đối hoặc hoàn toàn tùy theo tình trạng bệnh: . ăn nhạt tương đối: Natri 1200- 2000 mg/ngày . ăn nhạt hoàn toàn: Natri 1000 mg/ngày + Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định: V nước = Vnước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa ). - Lựa chọn thực phẩm: Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu, bia, ... và các thực phẩm có ga. Nên sử dụng các thực phẩm giàu kali, thức ăn mềm, dễ tiêu hoá, ít xơ sợi. - Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày. |
E (kcal): 1400- 1500 P (g): 40- 50 L (g): 32-42 G (g): 200-243 Natri(mg): 1000-2000 |
DD08-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM