Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần trung bình
|
Ký hiệu
|
|
Nhóm tuổi |
Cơ cấu khẩu phần |
||
- Năng lượng: 80% nhu cầu năng lượng. - Protid: hạn chế ở mức nhu cầu tối thiểu theo cân nặng lý tưởng của trẻ. - Lipid: 20- 25% tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - ăn nhạt tương đối, natri: 20-50 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày - Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa). - Lựa chọn thực phẩm: + Hạn chế thức ăn sinh hơi, khó tiêu, các chất kích thích. + Sử dụng các thực phẩm giàu kali + ít xơ sợi. - Dạng chế biến: ăn mềm - Số bữa ăn: 4- 8 bữa/ngày, tuỳ theo lứa tuổi. |
1-3 tuổi |
E (Kcal):1100 P (g): 28 L(g): 20- 30 G(g):150- 180 Natri(mg):325- 650 |
3TM2-X |
4-6 tuổi |
E (Kcal): 1300 P (g): 36 L(g): 25- 35 G(g): 204- 220 Natri (mg):473- 875 |
4TM2-X |
|
7-9 tuổi |
E (Kcal):1500 P (g):40 L(g):30- 40 G(g): 230- 250 Natri(mg):625-1250 |
5TM2-X |
|
10-15 tuổi |
E (Kcal):1800-1900 P (g): 50-60 L(g): 40-50 G(g):300-360 Natri(mg):1000-2000 |
6TM2-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM