Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần |
Ký hiệu |
- Năng lượng: 30 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày - Protid: 1 g/kg cân nặng lý tưởng/ngày - Lipid: 15-20 % tổng năng lượng. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - ăn nhạt tương đối: Natri £ 2000 mg/ngày. - Kali: 4000-5 000 mg/ngày. - Hạn chế nước ăn và uống khi có chỉ định: V nước = Vnước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 đến 500 ml (tùy theo mùa ). - Lựa chọn thực phẩm và dạng chế biến: + Hạn chế các chất kích thích như cà phê, rượu, bia, ... và các thực phẩm có ga. + Sử dụng các thực phẩm giàu kali, thức ăn mềm, dễ tiêu hoá, ít xơ sợi. - Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày. |
E (kcal): 1500- 1700 P (g): 50- 55 L (g): 25- 35 G (g): 250- 300 Natri (mg): £ 2000 Kali (mg): 4000- 5000 Nước (l): 1- 1,5
|
TM04-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM