Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần trung bình
|
Ký hiệu |
|
Nhóm tuổi |
Cơ cấu khẩu phần |
||
- Đảm bảo nhu cầu các chất dinh dưỡng theo lứa tuổi. - Dạng chế biến: lỏng đến đặc dần tuỳ thuộc vào lứa tuổi. - Lựa chọn thực phẩm: + Mềm, ít xơ sợi, dễ tiêu hoá, không sinh hơi, không gây dị ứng, hút độc, làm đặc phân. + Giảm lượng protid từ sữa bò, nên sử dụng protid từ đậu nành hoặc protid đã thủy phân. + Giảm các loại đường hấp thu nhanh. + Chứa ít hoặc không có đường lactose. + Có nhiều kẽm, vitamin A hoặc beta caroten + Kích thích sự phát triển và bổ sung vi khuẩn có ích cho đường ruột. - Số bữa ăn: 6- 8 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi). |
< 6 tháng |
E (Kcal): 620 P (g): 21 L(g):36- 40 G(g):44- 53 |
1TH2-X |
7-12 tháng |
E (Kcal): 820 P (g): 23 L(g): 18- 27 G(g):120- 140 |
2TH2-X |
|
1-3 tuổi |
E (Kcal):1100-1200 P (g): 28 L(g): 20- 25 G(g): 200-250 |
3TH2-X |
|
4-6 tuổi |
E (Kcal):1400-1500 P (g): 36 L(g): 25- 30 G(g): 250- 280 |
4TH2-X |
|
7-9 tuổi |
E (Kcal):1700-1800 P (g): 40 L(g):25- 30 G(g): 280- 320 |
5TH2-X |
|
10-15 tuổi |
E (Kcal):1900-2000 P (g): 50- 60 L(g): 30- 40 G(g): 350- 380 |
6TH2-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM