Điều chỉnh rối loạn nước, điện giải, hạ can xi máu, hạ đường máu và điều trị chống nhiễm khuẩn.
Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần trung bình
|
Ký hiệu |
|
Nhóm tuổi |
Cơ cấu khẩu phần |
||
- Năng lượng: + Trẻ <10 tuổi: Tăng dần calo từ 70- 100 Kcal/kg cân nặng hiện tại/ngày, tùy theo lứa tuổi. + Trẻ ≥10 tuổi: 40-60 Kcal/kg cân nặng hiện tại - Protid: 1,3- 2g/kg cân nặng hiện tại/ngày. - Lipid: 25- 35% tổng năng lượng. - Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng - Dạng chế biến: + Từ lỏng đến đặc. + Tôn trọng khẩu vị của trẻ. + Tăng đậm độ năng lượng của khẩu phần ăn bằng cách dùng dầu, mỡ, một số enzym trong các hạt nảy mầm, chế phẩm công nghiệp để làm giảm độ nhớt, tặng đậm độ dinh dưỡng của thức ăn. Đậm độ năng lượng từ 0,7- 1Kcal/ml. - Số bữa ăn: 6- 10 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi). |
< 6 tháng |
E (Kcal):500 P (g): 10- 12 L(g): 30 G(g):50- 60 |
1SD1-X |
7-12 tháng |
E (Kcal):750 P (g):15-20 L(g): 25- 29 G(g):102-116 |
2SD1-X |
|
1-3 tuổi |
E (Kcal):1100 P (g):20-25 L(g): 35- 40 G(g):160- 176 |
3SD1-X |
|
4-6 tuổi |
E (Kcal):1300 P (g): 25-30 L(g): 42- 49 G(g):185- 206 |
4SD1-X |
|
7-9 tuổi |
E (Kcal):1600 P (g):30-35 L(g): 40- 50 G(g):253- 280 |
5SD1-X |
|
10-15 tuổi |
E (Kcal):1800 P (g): 35- 40 L(g): 50- 60 G(g):275- 303 |
6SD1-X |