Nguyên tắc |
Cơ cấu khẩu phần trung bình
|
Ký hiệu
|
|
Nhóm tuổi |
Cơ cấu khẩu phần |
||
- Năng lượng: nhu cầu theo tuổi của trẻ - Protit: tăng dần từ 1,2- 2g/kg cân nặng hiện tại/ngày lên 2- 4g/kg cân nặng hiên tại/ngày. - Lipid: 25- 35% tổng năng lượng. - Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng. - Dạng chế biến: + Từ lỏng đến đặc. + Tôn trọng khẩu vị của trẻ. + Tăng đậm độ năng lượng của khẩu phần ăn bằng cách dùng dầu, mỡ, một số enzym trong các hạt nảy mầm, các chế phẩm công nghiệp để làm giảm độ nhớt, tặng đậm độ dinh dưỡng của thức ăn. Đậm độ năng lượng tăng dần: 1-1,5 Kcal/ml. - Số bữa ăn: 6- 8 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).
|
< 6 tháng |
E (Kcal):750 P (g): 17 L(g): 40- 45 G(g):70- 80 |
1SD2-X |
7-12 tháng |
E (Kcal):1100 P (g):30 L(g): 35- 45 G(g):153-167 |
2SD2-X |
|
1-3 tuổi |
E (Kcal):1300 P (g): 35- 40 L(g): 40- 50 G(g):170- 200 |
3SD2-X |
|
4-6 tuổi |
E (Kcal):1600- 1700 P (g):45- 50 L(g): 45- 55 G(g):220- 280 |
4SD2-X |
|
7-9 tuổi |
E (Kcal):1800- 1900 P (g):50- 60 L(g): 50- 60 G(g):255- 310 |
5SD2-X |
|
10-15 tuổi |
E (Kcal):2200- 2400 P (g): 70- 90 L(g): 60- 80 G(g): 280-395 |
6SD2-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM