Chế độ ăn bệnh lý

Viêm cầu thận cấp, thể tăng huyết áp
Photo by National Cancer Institute on Unsplash

Viêm cầu thận cấp, thể tăng huyết áp

Nguyên tắc

Nguyên tắc

Cơ cấu khẩu phần trung bình

Ký hiệu

Nhóm tuổi

Cơ cấu khẩu phần

- Năng lượng: đảm bảo nhu cầu theo tuổi.

- Protid: sử dụng protid có giá trị sinh học cao.  Lượng protid ăn vào hàng ngày cần hạn chế ở mức nhu cầu tối thiểu của trẻ.

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng, tùy theo tuổi. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước, điện giải:

+ ăn nhạt khi có phù hoặc tăng huyết áp, natri 25-50 mg/kg cân nặng lý tưởng/ ngày.

+ Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

+ Kali: 40 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày khi Kali máu >5 mmol/l. Hạn chế các thực phẩm có nhiều kali.

- Phosphat: Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat khi phosphat máu >2 mg/dl

+ Trẻ nhỏ: < 400 mg/ngày

+ Trẻ < 20 kg: 400-600 mg/ngày

+ Trẻ > 20 kg: < 800 mg/ngày

- Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

1-3 tuổi

E (Kcal):1300

P (g): 28

L(g): 28- 43

G(g): 200- 230

Natri(mg): 325- 650

3TN2-X

4-6 tuổi

E (Kcal): 1600

P (g): 36

L(g): 35- 50

G(g): 244- 284

Natri (mg):473- 875

 

4TN2-X

7-9 tuổi

E (Kcal):1800

P (g):40

L(g):40- 60

G(g): 275- 320

Natri (mg): 625-1250

5TN2-X

10-15 tuổi

E (Kcal):2200- 2400

P (g): 50- 60

L(g): 50- 60

G(g):355- 438

Natri(mg):1000-2000

6TN2-X

Bài viết gợi ý

Thông tin liên hệ

Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM

Giờ làm việc

Thứ 2 - 7:
Chiều: 16:30 - 19:30
Chủ nhật, Ngày lễ nghỉ

Phụ trách phòng khám: BSCK2 Phạm Xuân Hậu. GPHĐ: 06075/HCM-GPHĐ ngày 07/9/2018 do Sở y tế TP HCM cấp

© 2024 Phòng khám Tim mạch OCA. Designed By Medcomis & JoomShaper