Nguyên tắc | Cơ cấu khẩu phần trung bình | Ký hiệu | |
Nhóm tuổi | Cơ cấu khẩu phần | ||
- Năng lượng: đảm bảo nhu cầu theo tuổi. - Protid: sử dụng protid có giá trị sinh học cao. Lượng protid ăn vào hàng ngày cần hạn chế ở mức nhu cầu tối thiểu của trẻ. - Lipid: 20-30% tổng năng lượng, tùy theo tuổi. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tổng số lipid. - Đảm bảo cân bằng nước, điện giải: + ăn nhạt khi có phù hoặc tăng huyết áp, natri 25-50 mg/kg cân nặng lý tưởng/ ngày. + Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V nước = V nước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa). + Kali: 40 mg/kg cân nặng lý tưởng/ngày khi Kali máu >5 mmol/l. Hạn chế các thực phẩm có nhiều kali. - Phosphat: Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat khi phosphat máu >2 mg/dl + Trẻ nhỏ: < 400 mg/ngày + Trẻ < 20 kg: 400-600 mg/ngày + Trẻ > 20 kg: < 800 mg/ngày - Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng. - Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi). | 1-3 tuổi | E (Kcal):1300 P (g): 28 L(g): 28- 43 G(g): 200- 230 Natri(mg): 325- 650 | 3TN2-X |
4-6 tuổi | E (Kcal): 1600 P (g): 36 L(g): 35- 50 G(g): 244- 284 Natri (mg):473- 875
| 4TN2-X | |
7-9 tuổi | E (Kcal):1800 P (g):40 L(g):40- 60 G(g): 275- 320 Natri (mg): 625-1250 | 5TN2-X | |
10-15 tuổi | E (Kcal):2200- 2400 P (g): 50- 60 L(g): 50- 60 G(g):355- 438 Natri(mg):1000-2000 | 6TN2-X |
Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM
Bình Thạnh, TPHCM