Nhóm tuổi |
Nhu cầu (mg/ngày) * |
|
Trẻ em (tháng tuổi) |
<6 |
3 |
6-12 |
4 |
|
Trẻ nhỏ (năm tuổi) |
1-3 |
5 |
4-6 |
6 |
|
7-9 |
7 |
|
Trai vị thành niên (tuổi) |
10-12 |
10 |
13-15 |
12 |
|
16-18 |
13 |
|
Gái vị thành niên (tuổi) |
10-12 |
11 |
13-15 |
12 |
|
16-18 |
12 |
|
Nam trưởng thành |
≥ 19 tuổi |
12 |
Nữ trưởng thành >=19 tuổi |
Bình thường |
12 |
Có thai |
12 |
|
Cho con bú |
18 |
Ghi chú: Hệ số chuyển đổi từ mg ra đơn vị quốc tế (IU) theo IOM-FNB 2000 như sau:
01 mg α-tocopherol = 1 IU; 01 mg β-tocopherol = 0,5 IU;
01 mg ૪-tocopherol = 0,1 IU; 01 mg ઠ-tocopherol = 0,02 IU.