Nhu cầu khuyến nghị tối thiểu và tối đa về protid cho người trưởng thành theo lứa tuổi, giới và mức độ lao động dựa vào nhu cầu năng lượng và tính cân đối giữa ba chất sinh năng lượng chính
Giới
|
Tuổi |
Lao động |
Nhu cầu P (g/ngày) Với NL từ protid = 12 - 14%, NPU=70% |
Nam |
19 - 30 |
Nhẹ |
69 - 80 |
Vừa |
81 - 94 |
||
Nặng |
96 - 112 |
||
31 - 60 |
Nhẹ |
66 - 77 |
|
Vừa |
81 - 94 |
||
Nặng |
96 - 112 |
||
>60 |
Nhẹ |
57 - 66 |
|
Vừa |
66 - 77 |
||
Nặng |
81 - 94 |
||
Nữ |
19 - 30 |
Nhẹ |
66 - 77 |
Vừa |
69 - 80 |
||
Nặng |
78 - 91 |
||
31 - 60 |
Nhẹ |
63 - 73 |
|
Vừa |
66 - 77 |
||
Nặng |
75 - 87 |
||
>60 |
Nhẹ |
54 - 63 |
|
Vừa |
57 - 66 |
||
Nặng |
66 - 77 |