Nhóm tuổi/giới/tình trạng sinh lý |
NCDDKN cho Folat (mcg/ngày) |
|
Trẻ em (tháng tuổi) |
< 6 tháng tuổi |
80 |
6-11 tháng tuổi |
80 |
|
Trẻ nhỏ (năm tuổi) |
1-3 |
160 |
4-6 |
200 |
|
7-9 |
300 |
|
Nam vị thành niên (tuổi) |
10-18 |
400 |
Nữ vị thành niên (tuổi) |
10-19 |
400 |
Nam giới trưởng thành (tuổi) |
19-60 |
400 |
> 60 |
400 |
|
Nữ giới trưởng thành (tuổi) |
19-60 |
400 |
>60 |
400 |
|
Phụ nữ có thai |
|
600 |
Bà mẹ cho con bú |
|
500 |
(*) Hệ số chuyển đổi giá trị sinh học từ Acid folic: 1 acid folic = 1 folat x 1,7. Hoặc: 01 gam đương lượng acid folic = 01gam folat trong thực phẩm + (1,7 x số gam acid folic tổng hợp).